Cách tính giá cước các gói cước chuyển vùng quốc tế Vinaphone

Đối với các thuê bao di động Vinaphone thường xuyên có nhu cầu ra nước ngoài thì giá cước các gói cước chuyển vùng quốc tế Vinaphone luôn là vấn đề được các thuê bao di dộng quan tâm. Bởi nếu nắm rõ được giá các gói cước sẽ giúp cho các thuê bao di động dễ dàng quản lý tốt các chi phí sử dụng cũng nhu cước phí phát sinh và sử dụng các dịch vụ hợp lý.

Trên thực tế, nhà mạng Vianphone đã triển khai rất nhiều gói cước được tính theo từng khu vực địa lý, chia ra theo 5 vùng địa lý khác nhau trên toàn thế giới. Theo đó, mỗi khu vực sẽ được áp dụng một mức phí gọi thoại, tin nhắn hay các dịch vụ khác nhau.
cach-tinh-gia-cuoc-cac-goi-cuoc-chuyen-vung-quoc-te-vinaphone

Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế của Vinaphone được tính như thế nào?

Với các thuê bao di động thì, nhu cầu liên lạc qua điện thoại đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay của mỗi người. Nhất là đối với những thuê bao di động thường xuyên đi công tác nước ngoài thì nhu cầu sử dụng càng cần thiết hơn. Do đó, nắm chắc được cách tính cước phí sẽ giúp cho các thuê bao di động dễ dàng quản lý và sử dụng tài khoản của mình hơn.

Nguyên tắc tính cước

Dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 1 phút được tính là 1 phút; thời gian lẻ cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
Dịch vụ SMS: Tính theo số bản tin SMS.
Dịch vụ 3G Vinaphone (Data): 10kB + 10kB.
Chi tiết cước chuyển vùng quốc tế của Vinaphone theo từng vùng 

Mức cước theo vùng
Dịch vụ
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
   Dịch vụ thoại (VND/phút)
   Gọi về Việt Nam
28.000
53.000
76.000
119.000
70.000
  Gọi trong nước sở tại
13.000
17.000
25.000
32.000
70.000
   Gọi quốc tế đến nước thứ 3
28.000
53.000
76.000
119.000
70.000
  Gọi vệ tinh
250.000
250.000
350.000
350.000
70.000
  Nhận cuộc gọi
12.000
13.000
8.000
15.000
70.000
   Dịch vụ SMS (VND/bản tin)
  Gửi tin nhắn
7.000
8.000
9.000
9.000
16.000
  Nhận tin nhắn
Miễn phí
  Dịch vụ Data (VND/10kB)
1.000
1.000
1.500
1.000
1.000

Danh sách các nước theo từng vùng địa lý
Vùng 1
Brunei, Laos, Cambodia, China, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;
Vùng 2
Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;
Vùng 3
Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey,  Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia,Ethiopia, Finland, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway,  Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia;
Vùng 4
British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat,  Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;
Vùng 5
Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.
Mong rằng, với những thông tin trên đây, các thuê bao di động đã nắm rõ được giá cước các gói cước chuyển vùng quốc tế Vinaphone và chọn được cho mình gói cước hợp lý để luôn có những cuộc trò chuyện thoải mái với bạn bè người thân nhưng không phải lo lắng cước phí phát sinh.